Bài tập định khoản kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Nhà xuất bản trực thuốc trường đại học công lập NEU có hoạt động in giáo trình để cung cấp cho người học ( hoạt động này không chịu thuế GTGT nhưng chịu thuế TNDN); kỳ kế toán giả định là tháng. Trích số liệu tháng 7/2014:

(1) Xuất kho giấy in để in 1000 cuốn giáo trình X với giá trị xuất là 20.000.000đ;

(2) Chi phí vật liệu phụ mua ngoài dùng ngay in ấn 1.000.000đ chưa bao gồm thuế VAT 10%, đã trả bằng chuyển khoản;

(3) Tiền lương công nhân in và hoàn thiện sau in 5.000.000đ, tiền lương bộ phận quản lý Xưởng in 2.000.000đ;

(4) Các khoản trích theo lương tính theo tỷ lệ quy định;

(5) Khấu hao TSCĐ phục vụ sản xuất tính được trong tháng là 5.000.000đ trong đó 2.000.000đ khấu hoa TSCĐ do NSNN đầu tư;

(6) Tiền điện trong tháng của Xương in phải nộp NEU là 4.000.000đ, đã bao gồm thuế VAT 10%;

(7) Kết quả sản xuất; cuối tháng hoàn thành nhập kho 900 cuốn giáo trình X, còn dở dang 100 cuốn có mức độ hoàn thành 60% không có sản phẩm dở dang đầu kỳ;

(8) Xuất kho 800 cuốn giáo trình X để bán, giá bán quy định 65.000đ/ cuốn, số giáo trình này được xác định bán hết trong tháng;

(9) Chiết khấu thương mại 2.000.000đ đã trả cho người mua bằng tiền mặt;

(10) Chi phí quản lý NXB phát sinh trong tháng 9.000.000đ chi phí bán hàng phát sinh trong tháng 3.000.000đ
địa chỉ học kế toán thực hành
Câp tốc mọi trình đô

Yêu cầu:

Tính giá thành giáo trình đã in trong tháng 7/2014, biết giá trị sản phẩm dở dang được tính theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Xác định kết quả hoạt đọng tháng 7/2014
Định khoản các nghiệp vụ kính tế phát sinh ( bao gồm cả nghiệp vụ xác định kết quả hoạt động)
Theo bạn nên học kế toán ở đâu tốt nhất
?

Bài giải:

Đây là bài mình làm không biết có đúng không vì giữa lý thuyết và thực tế khác nhau.
1. Xuất kho VN chính:
Nợ 621: 20.000.000
Có 152 : 20.000.000

2. Mua VL phụ = TGNH

Nợ 152 : 1.000.000
Nợ TK 1331 : 100.000
Có TK 112 : 1.100.000
Xuất kho VL phụ :
Nợ 621 : 1.000.000
Có 152 : 1.000.000
3 . Tiền lương công nhân :
Nợ 622: 5.000.000
Có 334: 5.000.000
Lương bộ phận quản lý :
Nợ 627 : 2.000.000
Có : 334 : 2.000.000
4 . Tính BHXH ( phần cty đóng)
Công nhân : Nợ 622 : 1.100.000
Quản lý : Nợ 627 : 440.000
Có 3383 : 1.260.000 (( 5.000.000+2.000.000) x 18%)
Có 3384 : 210.000 ((5.000.000+2.000.000)x3%)
Có 3389 ; 70.000 ((5.000.000+2.000.000)x1%)
BHXH nhân viên đóng :
Nợ 334 : 735.000
Có 3383 : 560.000 ( 7.000.000×8%)
Có 3384 : 105.000 ( 7.000.000 x 1.5%)
Có 3389 : 70.000 ( 7.000.000×1%)
5. Tính KH TSCĐ:
Nợ 627 : 5.000.000
Có 214 : 5.000.000
Trong đó có 2.000.000đ KH TSCĐ do NSNN ( tức là DN phải nộp lại khoản KH này cho NSNN) đầu tư thì htoán : ( vụ này đọc lại sách )
Nợ 411 : 2.000.000
Có 338 : 2.000.000
6.Tiền điện ( 4.000.000 cả VAT)
Nợ 627 : 3.636.364
Nợ 1331 : 363.636
Có 111 : 4.000.000
7. Tính giá thành của 1.000 cuốn
Nợ 154 : 38.176.364
Có 621 : 21.000.000
Có 622 : 6.100.000 ( 5.000.000 + 1100000)
Có 627 : 11.076.364 ( 2.000.000 + 440.000 + 5.000.000 + 3.636.364)
Vậy suy ra ; 38.176.364/1000 = 38.176đ/cuốn
Xuất 900 cuốn hoàn thành nhập kho
Nợ 155 : 34.358.728 ( 38.176 x 900)
Có 154 : 34.358.728
trung tâm đào tạo kế toán tổng hợp tại tphcm

8. Xuất bán 800 cuốn :
Nợ 632 : 30.540.800 ( 800 x 38.176)
Có 155 ; 30.540.800
Bán hàng thu ngay = TM ( trong bt thu = TM nhưng thực tế với số tiền này phải thu CK)
Nợ 111 : 57.200.000
Có 511 : 52.000.000 ( 800 x 65.000)
Có 33311 : 5.200.000
9. Giảm giá :
Nợ 521 : 2.000.000
Có 111 ; 2.000.000
10. CP quản lý, CP bán hàng :
Nợ 642 : 9.000.000
Nợ 641 ; 3.000.000
Có 111 : 12.000.000
11. xác định kết quả KD:
Nợ 911 : 42.540.800
Có 642 : 9.000.000
Có 641: 3.000.000
Có 632 ; 30.540.000
Kết chuyển giảm giá hàng bán:
Nợ 511 : 2.000.000
Có 521: 2.000.000
K/c doanh thu thuần: Nợ 511: 52.000.000
Có 911 ; 52.000.000
Xác đinh Ln: Nợ 911 : 7.459.200
Có 421 : 7.459.200