Từ lâu sản phẩm ống nhựa PVC tại Hà Nội đã trở thành sản phẩm không thể thiếu trong cuộc sống không chỉ người dân Hà Nội mà còn phổ biến trên cả nước nhờ tính ứng dụng của nó trong mọi lĩnh vực.
Một số đặc tính của ống nhựa PVC
Về trọng lượng
Trọng lượng của ống nhựa PVC ( uPVC ) là khoảng 1.43g/cm3, mà gần như 1/6 trọng lượng của gang và thép, do đó giảm giá vận chuyển và lắp đặt.
Đặc tính cơ học
Ống nhựa PVC ( uPVC ) có thể sử dụng trong điều kiện khác nhau, đặc tính cơ học của nó. Trên thực tế, độ bền kéo, uốn và cường độ nén của PVC ( uPVC ) là khoảng 450 kg/cm2.
An toàn vệ sinh phim cấp 3
Ống PVC ( uPVC ) có chất lượng vệ sinh nhất trong các loại ống cấp thoát nước, có khả năng chống nấm mốc và không bị nhiễm khuẩn. Bề mặt trong của ống cực kỳ trơn tru, không hỗ trợ sự phát triển của các chất độc hại. Điều này là tối quan trọng trong việc vận chuyển nước sạch đến các khu dân cư và đô thị
Đặc tính hóa học
Ống PVC không bị ảnh hưởng bởi hầu hết axit ở các các nồng độ khác nhau, kiềm, chất hữu cơ , các loại dầu và chất béo. Ống nhựa PVC ( uPVC ) không thể thiếu cho các ứng dụng công nghiệp và các hệ thống cấp thoát nước.
Tính linh hoạt
Là một loại vật liệu nhiệt dẻo, nhựa uPVC ( PVC ) có khả năng chịu được biến dạng do động đất. Ống nhựa uPVC ( PVC ) trong lĩnh vực này phổ biến hơn so với ống kim loại hoặc xi măng.
Chống cháy phim heo
Ống uPVC ( PVC ) không bén lửa và bản thân có khả năng tự dập lửa. Thêm một lý do để sử dụng loại ống này trong xây dựng.
Tiêu chuẩn
Ống nhựa PVC ( uPVC ) của công ty chúng tôi cung cấp được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Việt Nam và các nước trong khu vực.
Tính cách điện
Ống nhựa và phụ kiện PVC ( uPVC ) có điện trở suất lớn hơn 1014 Ohm. cm và có tính cách điện tốt.
TÊN SẢN PHẨM
DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
CLASS
ÁP SUẤT
(PN)
CHIỀU DẦY (MM)
ĐVT
ĐƠN GIÁ
ỐNG U.PVC

Loại Ống (mm)
Ống HDPE Gân Xoắn
Mã Hiệu phim sex
Đường kính trong (%)
Đường kính
ngoài (%)
Độ cứng vòng (kg/cm2)
Giá chưa VAT
(đồng/mét)
Gíá có VAT
(đồng/mét)
DN150 SN2 150 ±2% 168 ±2% 3,0 231.500 254.650
SN4 174 ±2% 9,0 316.000 347.600
DN200 SN2 200 ±2% 218 ±2% 2,0 270.000 297.000
SN4 228 ±2% 6,5 455.000 500.500
DN250 SN2 250 ±2% 274 ±2% 1,5 385.000 423.500
SN4 280 ±2% 4,5 600.000 660.000
DN300 SN4 300 ±2% 328 ±2% 2,2 645.000 709.500
SN8 338 ±2% 4,5 800.000 880.000
DN350 SN4 350 ±2% 380 ±2% 2,2 815.000 896.500
SN8 394 ±2% 3,5 1.204.000 1.324.400
DN400 SN4 400 ±2% 438 ±2% 2,2 1.110.000 1.221.000
SN8 450 ±2% 3,1 1.463.000 1.609.300
DN450 SN4 450 ±2% 494 ±2% 2,2 1.443.000 1.587.300
SN8 508 ±2% 3,0 1.805.000 1.985.500
DN500 SN4 500 ±1.5% 548 ±1.5% 2,0 1.660.000 1.826.000
SN8 560 ±1.5% 2,9 2.400.000 2.640.000
DN600 SN4 600 ±1.5% 660 ±1.5% 1,75 2.488.000 2.736.800
SN8 670 ±1.5% 2,6 3.012.000 3.313.200
DN800 SN4 800 ±1.5% 864 ±1.5% 1,5 4.232.000 4.655.200
SN8 890 ±1.5% 2,6 5.594.000 6.153.400
DN1000 SN4 1000 ±1% 1090 ±1% 1,4 6.555.000 7.210.500
SN8 1110 ±1% 2,4 8.955.000 9.850.500
DN1200 SN4 1200 ±1% 1300 ±1% 1,4 9.465.000 10.411.500
SN8 1330 ±1% 2,2 12.050.000 13.255.000
DN1400 SN4 1400 ±1% 1540 ±1% 1,2 12.561.000 13.817.100
SN8 1550 ±1% 2,0 14.610.000 16.071.000
DN1500 SN4 DN1500± 1% 1620 ±1% 1,0 15.110.000 16.621.000
SN8 1660 ±1% 1,8 16.850.000 18.535.000