Cũng giống như tiếng Việt có hàng ngàn câu tục ngữ, thành ngữ được ông cha ta đúc kết và sử dụng xuyên suốt từ xưa đến nay, tiếng Hàn cũng có vô vàn các tục ngữ, thành ngữ tương tự để diễn đạt kinh nghiệm sống, phong cách, thói quen.sách học tiếng hàn thật là đơn giản


Để giúp cho người học tiếng Hàn nâng cao hơn vốn từ vựng và vốn kiến thức tiếng Hàn qua các câu tục ngữ, thành ngữ thông dụng nhất. Không chỉ để phục vụ việc sử dụng tiếng Hàn trong thực tế, việc học tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng cũng giúp các bạn làm bài thi TOPIK tốt hơn và thể hiện sự am hiểu sâu về văn hóa tiếng Hàn.


Những câu thành ngữ hay bằng tiếng Hàn
1.Vừa đánh vừa xoa
어르고 빰치기

2.Cõng rắn cắn gà nhà
고양이에게 생선을 맡기다.
적을 데려다 아군을 해치가.

3.Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử.
여자는 어릴적에 아바지를 따르고, 출가하면 남편 이 따르며, 남편이 죽으면 아들을 따른다

4.Tay xách nách mag.
힘에 겹도록 물건을짊어지고 있는

5.Suy bụng ta ra bụng người
자신의 생각으로 남을 헤아리다.
주관적으로 남을 판단하다.

6.Kiến tha lâu đầy tổ
티끌 모아 태산

7.Đứng mũi chịu sào
모든 난관 앞에 선봉적으로 책임을 맡다.

8.Đi một ngày đàng học một sàng khôn
여행은 시야를 넓혀준다.
여행을 통하여 배우는 것이 많다.

9.Sông có khúc người có lúc
원송이도 나무에서 떨어질때

10.Không có lửa làm sao có khói
아닌때 굴뚝에 연기나랴

11.Giận cá chém thớt
종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다

12.Có chí thì nên
뜻이 있는 곳에 길이 있다

13.Trăm nghe không bằng một thấy
백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다

14.Nước đổ đầu vịt
가쇠귀에 경읽기

15.Mất bò mới lo làm chuồng
소 잃고 외양간 고친다

16.Thuốc đắng giã tật
좋은 약은 입에 쓰다

17.Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
뚝배가 보다 장맛이다

18.Bán anh em xa mua láng giềng gần
가까운 이웃 먼 친척보다 낫다

19.Có thực mới vực được đạo
금강산도 식후경

20.Bán tín bán nghi
반신반의

21.Gậy ông đập lưng ông
누워서 침 뱉기

22.Chắc như đinh đóng cột
모로 던져도 마름쇠

23. Có công mài sắt có ngày nên kim
무쇠도 갈면 바늘 된다

24.Cái khó ló cái khôn
필요는 발명의 어머니

25. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
피는 물보다 진하다

26.Được đằng chân lân đằng đầu
하나를 주면 열을 달라고 한다
học tiếng hàn thật là đơn giản pdf , học tiếng hàn thật là đơn giản dành cho người mới bắt đầu pdf